Bảng chỉnh liều của một số kháng sinh trên bệnh nhân suy thận 

Công thức tính mức lọc cầu thận:

Người lớn (≥ 18 tuổi): sử dụng công thức Cockroft-Gault

                       

 

Kháng sinh

Liều thường dùng

Chỉnh liều cho suy thận dựa trên CrCl (ml/phút)

Amikacin

Người lớn:

15 mg/kg/ngày IV

 

CrCl 51 – 90: 60 – 90% IV mỗi 12h

CrCl 10 – 50: 30 – 70% IV mỗi 12 – 18h

CrCl < 10: 20 – 30% IV mỗi 24 – 48h

 

Chạy thận nhân tạo: liều theo nồng độ đo được

 

Amoxicillin/clavulanate

Người lớn:

500/125 mg uống 3 lần/ngày

 

 

875/125 mg uống 2 lần/ngày

 

 

1000/62.5 mg uống 2 lần/ngày (dạng XR)

 

CrCl 10 – 30: 250/125 mg uống 2 lần /ngày

CrCl < 10: 250/125 mg uống mỗi 24h

 

CrCl 10 – 30: 500/125 mg uống 2 lần/ngày

CrCl < 10: 500/125 mg uống mỗi 24h

 

Dạng XR không được khuyến cào với CrCl< 30

 

Chạy thận nhân tạo: Liều như CrCl < 10. Dùng sau khi lọc máu trong các ngày lọc máu

Ampicillin/Sulbactam

Người lớn:

1.5 – 3 g IV mỗi 6h

 

CrCl 30 – 50: liều giống như bình thường mỗi 8h

CrCl 15 – 29: liều giống như bình thường mỗi 12h

CrCl < 15: liều giống như bình thường mỗi 24h

Chạy thận nhân tạo: Liều như CrCl<15. Dùng sau khi lọc máu trong các ngày lọc máu

Cefoperazol

Người lớn:

1 – 2g IV mỗi 8 – 12h

 

Không cần chỉnh liều

Cefotaxime

Người lớn:

1 -2 g IV mỗi 8h

 

CrCL 10 – 50: liều giống như bình thường mỗi 12h

CrCl < 10: liều giống như bình thường mỗi 24h

Chạy thận nhân tạo: Liều như CrCl<10. Dùng sau khi lọc máu trong các ngày lọc máu

Ceftazidime

Người lớn:

1 – 2 g IV mỗi 8 – 12h

 

CrCL 10 – 50: liều giống như bình thường mỗi 24h

CrCl < 10: liều giống như bình thường mỗi 48h

Chạy thận nhân tạo: Liều như CrCl<10. Dùng sau khi lọc máu trong các ngày lọc máu

Ceftriaxone

Người lớn:

1 -2 g IV mỗi 12 – 24h

 

Không cần chỉnh liều

 

Cefuroxime

Người lớn:

Uống

250 – 500mg uống 2 lần/ngày

 

IV

750mg – 1.5g IV mỗi 8h

 

Không cần chỉnh liều

 

 

CrCl 10 – 20: liều giống như bình thường mỗi 12h

CrCl< 10: liều giống như bình thường mỗi 24h

Chạy thận nhân tạo: Liều như CrCl<10. Dùng sau khi lọc máu trong các ngày lọc máu

 

Ciprofloxacin

Người lớn:

Uống

250 – 750mg uống mỗi 12h

 

 

 

IV

400mg IV mỗi 8 – 12h

 

CrCl< 30: liều giống như bình thường mỗi 24h

Chạy thận nhân tạo: Liều như CrCl<30 dùng sau khi lọc máu

 

CrCl< 30: liều giống như bình thường mỗi 12h (cho chế độ liều mỗi 8h) – mỗi 24h (cho chế độ liều mỗi 12h)

Chạy thận nhân tạo: liều như CrCl<30 dùng sau lọc máu

 

Clarithromycin

Người lớn:

0.5 – 1g uống mỗi 12h

 

CrCl<30: 50% uống mỗi 12h

Chạy thận nhân tạo: Liều như CrCl<30. Dùng sau khi lọc máu trong các ngày lọc máu

 

Clindamycin

Người lớn:

Uống

150 – 450mg uống mỗi 6 – 8h

 

IV

300 – 900mg IV mỗi 6 – 8h


 

 

Không cần chỉnh liều

Doxycycline

Người lớn:

100mg Uống/IV mỗi 12h

 

Không cần chỉnh liều

 

Gentamicin

Người lớn:

1.5 – 2.5mg/kg IV mỗi 8h

 

CrCl 51 – 90: 60 – 90% IV mỗi 8 – 12h

CrCl 10 – 50: 30 – 70% IV mỗi 12h

CrCl < 10: 20 – 30% IV mỗi 24 – 48h

Chạy thận nhân tạo: Liều theo nồng độ

 

Imipenem

Người lớn:

500mg IV mỗi 6h

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1g IV mỗi 8h

Trọng lượng ≥ 70 kg:

CrCl 71 – 90: không cần chỉnh liều

CrCl 41 – 70: 500mg IV mỗi 8h

CrCl 21 – 40: 250mg IV mỗi 6h

CrCl 6 – 20: 250mg IV mỗi 12h

Trọng lượng 60 – 69 kg:

CrCl 71 – 90: 500mg IV mỗi 8h

CrCl 41 – 70: 250mg IV mỗi 6h

CrCl 21 – 40: 250mg IV mỗi 8h

CrCl 6 – 20: 250mg IV mỗi 12h

Trọng lượng 50 – 59 kg:

CrCl 71 – 90: 250mg IV mỗi 6h

CrCl 41 – 70: 250mg IV mỗi 6h

CrCl 21 – 40: 250mg IV mỗi 8h

CrCl 6 – 20: 250mg IV mỗi 12h

Trọng lượng 40 – 49 kg:

CrCl 71 – 90: 250mg IV mỗi 6h

CrCl 41 – 70: 250mg IV mỗi 8h

CrCl 21 – 40: 250mg IV mỗi 12h

CrCl 6 – 20: 250mg IV mỗi 12h

Trọng lượng 30 – 39 kg:

CrCl 71 – 90: 250mg IV mỗi 8h

CrCl 41 – 70: 250mg IV mỗi 6h

CrCl 21 – 40: 250mg IV mỗi 12h

CrCl 6 – 20: 250mg IV mỗi 12h

 

Trọng lượng ≥ 70 kg:

CrCl 71 – 90: không cần chỉnh liều

CrCl 41 – 70: 500mg IV mỗi 6h

CrCl 21 – 40: 500mg IV mỗi 8h

CrCl 6 – 20: 500mg IV mỗi 12h

Trọng lượng 60 – 69 kg:

CrCl 71 – 90: 750mg IV mỗi 8h

CrCl 41 – 70: 500mg IV mỗi 8h

CrCl 21 – 40: 500mg IV mỗi 8h

CrCl 6 – 20: 500mg IV mỗi 12h

Trọng lượng 50 – 59 kg:

CrCl 71 – 90: 500mg IV mỗi 6h

CrCl 41 – 70: 500mg IV mỗi 8h

CrCl 21 – 40: 250mg IV mỗi 6h

CrCl 6 – 20: 250mg IV mỗi 12h

Trọng lượng 40 – 49 kg:

CrCl 71 – 90: 500mg IV mỗi 8h

CrCl 41 – 70: 250mg IV mỗi 6h

CrCl 21 – 40: 250mg IV mỗi 8h

CrCl 6 – 20: 250mg IV mỗi 12h

Trọng lượng 30 – 39 kg:

CrCl 71 – 90: 250mg IV mỗi 6h

CrCl 41 – 70: 250mg IV mỗi 8h

CrCl 21 – 40: 250mg IV mỗi 8h

CrCl 6 – 20: 250mg IV mỗi 12h

 

Chạy thận nhân tạo: Liều như CrCl< 20. Dùng sau khi lọc máu trong các ngày lọc máu

 

Levofloxacin

Người lớn:

750mg mỗi 24h: Nhiễm khuẩn da, cấu trúc da có biến chứng, viêm phổi bệnh viên

 

 

 

 

500mg Uống/IV mỗi 24h

 

 

 

 

 

 

 

250mg Uống/IV mỗi 24h

 

CrCl > 50: Liều dùng không đổi

CrCl 20 – 49: 750mg mỗi 48h

CrCl 10 – 19: 750mg liều đầu, rồi 500mg mỗi 48h

Chạy thận nhân tạo: 750mg liều đầu, rồi 500mg mỗi 48h

 

CrCl > 50: Liều dùng không đổi

CrCl 20 – 49: 500mg liều đầu, rồi 250mg mỗi 24h

CrCl 10 – 19: 500mg liều đầu, rồi 250mg mỗi 48h

Chạy thận nhân tạo: 500mg liều đầu, rồi 250mg mỗi 48h

 

CrCl > 20: không cần chỉnh liều

CrCl 10 – 19: 250mg mỗi 48h

 

Meropenem

Người lớn:

500mg IV mỗi 6h

 

 

 

500mg IV mỗi 8h

 

 

 

2g IV mỗi 8h

 

CrCl 25 – 49: 500mg IV mỗi 8h

CrCl 10 – 24: 500mg IV mỗi 12h

CrCl< 10: 500mg IV mỗi 24h

 

CrCl 25 – 49: 500mg IV mỗi 12h

CrCl 10 – 24: 250mg IV mỗi 12h

CrCl< 10: 500mg IV mỗi 24h

 

CrCl 25 – 49: 2g IV mỗi 12h

CrCl 10 – 24: 1g IV mỗi 12h

CrCl< 10: 1g IV mỗi 24h

 

Chạy thận nhân tạo: Liều như CrCl<10. Dùng sau khi lọc máu trong các ngày lọc máu

 

Metronidazole

Người lớn:

500mg Uống/IV mỗi 8h

CrCl < 10: 50% liều với cùng khoảng cách

Chạy thận nhân tạo: Liều như CrCl<10. Dùng sau khi lọc máu trong các ngày lọc máu

Moxifloxacin

Người lớn:

400mg Uống/IV mỗi ngày

 

Độ an toàn và hiệu quả chưa được thiết lập ở trẻ em


 

Không cần chỉnh liều

Norfloxacin

Người lớn:

400mg uống mỗi 12h

Bệnh lậu không biến chứng: 800mg uống 1 lần

 

CrCl > 30: liều dùng không đổi

CrCl < 30: 400mg mỗi 24h

Chạy thận nhân tạo: 400mg mỗi 24h

 

Trimethoprim/sulfamethoxazole (TMP/SMX)

Người lớn:

Uống

160/800mg uống 2 lần/ngày

 

 

 

IV

8 – 12 mg/kg/ngày (TMP) IV được chia mỗi 8h

 

 

 

 

15 – 20 mg/kg/ngày (TMP) IV được chia mỗi 8h

 

CrCL 15 – 30: 160/800 mg uống mỗi ngày

CrCl < 15, chạy thận nhân tạo: 160/800 mg uống mỗi 48h (dùng sau lọc máu trong các ngày lọc máu)

 

CrCl 15 – 30: 8 – 12 mg/kg/ngày IV được chia mỗi 12h trong 48h, rồi 4 – 6 mg/kg IV mỗi 24h

CrCl < 15: 8 – 12 mg/kg IV mỗi 48h

Chạy thận nhân tạo: 8 – 12 mg/kg IV sau mỗi chu kỳ lọc máu

 

CrCL 15 – 30: liều chuẩn trong 48h, rồi 7 – 10 mg/kg/ngày IV được chia mỗi 12h

CrCl< 15: 15 – 20 mg/kg/liều IV mỗi 48h

Chạy thận nhân tạo: 15 – 20 mg/kg IV sau mỗi chu kỳ lọc máu

 

Vancomycin

Người lớn:

15 mg/kg IV mỗi 12h

 

CrCl 10 – 50: 7.5 mg/kg Iv mỗi 24 – 48h

CrCl < 10: 7.5 mg/kg IV mỗi 48 – 96h

Chạy thận nhân tạo: Liều như CrCl<10

 

Khoa Dược (Bệnh viện Đa khoa Ninh Bình)

(Nguồn: http://www.nebraskamed.com/asp

http://www.globalrph.com/index renal.htm)

79728 Go top

Tin nổi bật

Trưởng Ban Biên Tập: BS.CKII.Chu Thị Giang - Giám đốc bệnh viện
Ghi rõ nguồn www.benhvienninhbinh.vn khi sử dụng lại thông tin từ website này.
Các đồng nghiệp, các công tác viên muốn đóng góp bài viết vui lòng vào phần Liên hệ
Địa chỉ: Đường Tuệ Tĩnh - Phường Nam Thành - Thành Phố Ninh Bình
Fax: 02293.871.030 Website: benhvienninhbinh.vn
Đăng nhập